Tin tức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (điểm thi) và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu của Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (điểm thi) và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu cụ thể như sau:

 STT

Tên ngành

DHS

Mã ngành

Tổ hợp

Mã Tổ hợp

Điểm sàn

1

Giáo dục Mầm non

 

7140201

1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)

M01

19

2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Hát, Năng khiếu 2: Kể chuyện theo tranh)

M09

2

Giáo dục Tiểu học

 

7140202

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

3

Giáo dục công dân

 

7140204

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

4

Giáo dục Chính trị

 

7140205

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

5

Sư phạm Toán học

 

7140209

1. Toán, Vật lí, Hóa học0

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

6

Sư phạm Tin học

 

7140210

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

7

Sư phạm Vật lí

 

7140211

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

8

Sư phạm Hóa học

 

7140212

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

9

Sư phạm Sinh học

 

7140213

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

19

2. Toán, Sinh học, Địa lí

B02

3. Toán, Sinh học, GDCD

B04

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

10

Sư phạm Ngữ văn

 

7140217

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

11

Sư phạm Lịch sử

 

7140218

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D78

12

Sư phạm Địa lí

 

7140219

1. Toán, Địa lí, GDCD

A09

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D15

13

Sư phạm Âm nhạc

 

7140221

1. Ngữ văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu)
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)

N00

18

2. Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
(Năng khiếu 1: Cao độ - Tiết tấu)
(Năng khiếu 2: Hát/Nhạc cụ)

N01

14

Sư phạm Công nghệ

 

7140246

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

3. Toán, KHTN, Tiếng Anh

D90

15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

7140247

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán, KHTN, Tiếng Anh

D90

16

Giáo dục pháp luật

 

7140248

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

17

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

7140249

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D78

18

Hệ thống thông tin

 

7480104

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

19

Tâm lý học giáo dục

 

7310403

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

15

2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

20

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

 

7140208

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD

C19

3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD

C20

4. Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh

D66

21

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ)

 

7440102

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

15

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

 

Các chương trình dào tạo bằng tiếng Anh

 

 

 

22

Giáo dục tiểu học

 

7140202TA

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00

19

2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh

D10

23

Sư phạm Toán học

 

7140209TA

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

24

Sư phạm Tin học

 

7140210TA

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

25

Sư phạm Vật lý

 

7140211TA

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A01

3. Toán, Vật lí, Sinh học

A02

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

26

Sư phạm Hóa học

 

7140212TA

1. Toán, Vật lí, Hóa học

A00

19

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3. Toán,  Hóa học, Tiếng Anh

D07

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

27

Sư phạm Sinh học

 

7140213TA

1. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

19

2. Toán, Sinh học, Địa lí

B02

3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D08

4. Toán,  KHTN, Tiếng Anh

D90

 

Ghi chú:

1. Các mức điểm trên áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, không có đối tượng ưu tiên.

2. Việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với tổ hợp xét tuyển khi sử dụng kết qủa ba bài thi/môn thi; hai bài thi/môn thi; một bài thi/môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với các điều kiện khác để xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên được xác định như sau:

(i): Ba bài/môn thi: Tổng điểm Ba bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng);

(ii): Hai bài/môn thi: Tổng điểm Hai bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài/môn thi*2/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân);

(iii): Một bài/môn thi: Điểm Một bài/môn thi (tính theo thang điểm 10) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng Ba bài/môn thi*1/3 (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

3. Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo bằng tiếng Anh của Trường Đại học Sư phạm là người học phải có trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt mức tối thiểu: Học kì 1 lớp 12 môn Tiếng Anh đạt 6,5 điểm trở lên; hoặc bậc 2 khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam; hoặc các chứng chỉ tương đương (A2, IELTS: 3.5, TOEIC: 400, TOEFL ITP: 400, TOEFL CBT: 96, TOEFL IBT: 40, Cambridge Test: 45-64 PET hoặc 70-89 KET).

admin Update: 2022-08-01 4:14:19 PM, Theo: Đại học Huế
Tags: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học hệ chính quy theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (điểm thi) và phương thức xét điểm thi kết hợp với kết quả thi năng khiếu của Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế, trường đại học sư pham - đại học huế, trường sư phạm huế, đại học sư phạm huế, sư phạm huế, đại học sư phạm, đại học huế, tuyển sinh 2019, tuyển sinh đại học, mã trường DHS, dhs, dhsp hue, sp huế, đh sư phạm, dhsph, dhsphue.edu.vn, tuyensinh.dhsphue.edu.vn, huce.vn, hỏi đáp tuyển sinh, thông tin tuyển sinh, tra cứu điểm đại học, tra cứu kết quả thi THPT


Bài viết liên quan


BÁO CHÍ VIẾT VỀ DHS