CÁC NGÀNH CÙNG MÃ TỔ HỢP A01

ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

1. Sư phạm Toán học

Mã Ngành: 7140209
Mã tổ hợp: A00, A01, D07
Chỉ tiêu tuyển:
180
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

2. Sư phạm Vật lý

Mã Ngành: 7140211
Mã tổ hợp: A00, A01, A02, D90
Chỉ tiêu tuyển:
60
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

3. Sư phạm Tin học

Mã Ngành: 7140210
Mã tổ hợp: A00, A01, D01, D90
Chỉ tiêu tuyển:
60
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

4. Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

Mã Ngành: INSA
Mã tổ hợp: A00, A01, D07, D24, D29
Chỉ tiêu tuyển:
32
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

5. Hệ thống thông tin

Mã Ngành: 7480104
Mã tổ hợp: A00, A01, D01, D90
Chỉ tiêu tuyển:
80
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

6. Sư phạm Toán học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã Ngành: 7140209
Mã tổ hợp: A00, A01, D07
Chỉ tiêu tuyển:
30
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

7. Sư phạm Tin học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã Ngành: 7140210
Mã tổ hợp: A00, A01, D01, D90
Chỉ tiêu tuyển:
30
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

8. Sư phạm Vật lý (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã Ngành: 7140211
Mã tổ hợp: A00, A01, D07, D90
Chỉ tiêu tuyển:
30
(Có 8 ngành)

BÁO CHÍ VIẾT VỀ DHS