Tại sao chọn DHS

(Mã trường ĐH Sư phạm - Đại học Huế là: DHS)
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế có sứ mạng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ khoa học và quản lý giáo dục có trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, tư vấn giáo dục, phục vụ sự nghiệp phát triển đất nước và hội nhập quốc tế

Bề dày lịch sử

Trường ĐH Sư phạm Huế (DHS) là ngôi trường có truyền thống hơn 65 năm xây dựng và phát triển; được Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định là 1 trong 7 trường sư phạm trọng điểm quốc gia. Ngày nay, Trường đã trở thành một trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục;

Môi trường giáo dục tốt

-  Sinh viên được học tập tại thành phố Huế, trong môi trường an toàn, hiếu khách và chi phí học tập thấp;

- Cơ sở vật chất hiện đại và đáp ứng nhu cầu học tập cho người học.

- Đội ngũ cán bộ giảng viên của trường có thái độ thân thiện, tinh thần trách nhiệm và có trình độ chuyên môn cao (51% giảng viên có trình độ từ Tiến sĩ trở lên).
 

Hỗ trợ sinh viên tối đa

- Ngoài nguồn học bổng từ ngân sách; Hằng năm, sinh viên Trường ĐH Sư phạm Huế còn nhận hằng trăm suất học bổng huy động từ nguồn tài trợ của các tập thể, cá nhân, trị giá khoảng 1 tỷ đồng.

- Sinh viên được hỗ trợ tham gia các dịch vụ y tế, tư vấn tâm lý, thư viện và tham gia nhiều CLB do Đoàn Thanh niên, Hội SV trường tổ chức.

 

Cơ hội việc làm cao

- Những năm qua, tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Huế khá cao (Trung bình khoảng trên 70%, 93% đối với ngành GDMN).

- Sinh viên Trường với kiến thức được trang bị toàn diện, có thể tìm kiếm việc làm ngoài ngành và đáp ứng tốt nhu cầu xã hội.

 

Thông tin Tuyển sinh 2024

Các ngành DHS đang tuyển sinh 2024

I. HỆ SƯ PHẠM

Miễn học phí (riêng các ngành sư phạm đào tạo bằng tiếng Anh, Trường thu 50% mức học phí tín chỉ đối với những học phần giảng dạy bằng tiếng Anh)
TT Tên ngành
(Mã ngành)
Tổ hợp môn Chỉ tiêu
dự kiến
Phương thức xét tuyển
1 Sư phạm Toán học
(7140209 )
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
 180 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
2 Sư phạm Toán học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
(7140209 )
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
 30 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
3 Sư phạm Tin học
(7140210 )
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
 60 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
4 Sư phạm Tin học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
(7140210 )
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
 30 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
5 Sư phạm Vật lý
(7140211 )
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
A02: Toán, Lý, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh
 60 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
6 Sư phạm Vật lý (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
(7140211 )
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
 30 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
7 Sư phạm Hóa học
(7140212 )
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
 60 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
8 Sư phạm Hóa học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
(7140212 )
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
 30 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
9 Sư phạm Sinh học
(7140213 )
B00: Toán, Hóa, Sinh
B02: Toán, Sinh, Địa
B04: Toán, Sinh, GDCD
D90: Toán, KHTN, Anh
 60 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
10 Sư phạm Sinh học (dạy và học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
(7140213 )
B00: Toán, Hóa, Sinh
B02: Toán, Sinh, Địa
D08: Toán, Sinh, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
 30 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
11 Sư phạm Ngữ văn
(7140217 )
C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
D01: Văn, Toán, Anh
D66: Văn, GDCD, Anh
 180 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
12 Sư phạm Lịch sử
(7140218 )
C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
D14: Văn, Sử, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh
 100 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
13 Sư phạm Địa lý
(7140219 )
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, GDCD
D15: Văn, Địa, Anh
D78: Văn, KHXH, Anh
 80 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
14 Giáo dục Mầm non
(7140201 )
M01: Văn, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh)
M09: Toán, NK1 (hát tự chọn), NK2 (kể chuyện theo tranh)
 200 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
15 Giáo dục Tiểu học
(7140202 )
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
D10: Toán, Địa, Anh
 200 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
16 Giáo dục Tiểu học đào tạo bằng tiếng Anh
(7140202 )
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Văn, Toán, Anh
D08: Toán, Sinh, Anh
D10: Toán, Địa, Anh
 30 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
17 Giáo dục Chính trị
(7140205 )
C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh
 30 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
18 Sư phạm Âm nhạc
(7140221 )
N00: Văn, NK1 (Cao độ - tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ)
N01: Toán, NK1 (Cao độ - tiết tấu), NK2 (hát/nhạc cụ)
 50 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
19 Sư phạm Khoa học tự nhiên
(7140247 )
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh
 180 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
20 Sư phạm Lịch sử-Địa lý
(7140249 )
C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D78: Văn, KHXH, Anh
 180 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
21 Sư phạm Công nghệ
(7140246 )
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
D90: Toán, KHTN, Anh
 60 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
22 Giáo dục pháp luật
(7140248 )
C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh
 60 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
23 Giáo dục Công dân
(7140204 )
C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh
 100 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
24 Giáo dục QP - AN
(7140208 )
C00: Văn, Sử, Địa
C19: Văn, Sử, GDCD
C20: Văn, Địa, GDCD
D66: Văn, GDCD, Anh
 60 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
Tổng Ngành TS: 24 Tổng chỉ tiêu: 2080

II. HỆ CỬ NHÂN

Học phí thu theo nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của chính phủ và Quy định số 1072/ QĐ-ĐHH ngày 1/9/2016 của Đại học Huế
TT Tên ngành
(Mã ngành)
Tổ hợp môn Chỉ tiêu
dự kiến
Phương thức xét tuyển
1 Hệ thống thông tin
(7480104 )
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D01: Văn, Toán, Anh
D90: Toán, KHTN, Anh
 80 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
2 Tâm lý học giáo dục
(7310403 )
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
C20: Văn, Địa, GDCD
D01: Văn, Toán, Anh
 100 Thi THPT
- Học bạ
- PT khác
Tổng Ngành TS: 2 Tổng chỉ tiêu: 180

III. HỆ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

TT Tên ngành
(Mã ngành)
Tổ hợp môn Chỉ tiêu
dự kiến
Phương thức xét tuyển
1 Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp
(INSA )
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý. Anh
D07: Toán, Hóa, Anh
D24: Toán, Hóa, Pháp
D29: Toán, Lý, Pháp
 32 - Xét KQ thi THPT (điểm Toán x 2)
- Xét tuyển thẳng
Tổng Ngành TS: 1 Tổng chỉ tiêu: 32

Các thông tin quan trọng về kỳ thi ĐH 2024

Để nắm rõ hơn các thông tin quan trọng, học sinh/phụ huynh nên liên hệ Ban tư vấn tuyển sinh
  Số 34 Lê Lợi - Tp Huế   (0234).282.4243   0234.3619.777
  tuyensinh@dhsphue.edu.vn   http://tuyensinh.dhsphue.edu.vn    facebook.com/dhsphue

Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 1-2023 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy theo các phương thức tuyển sinh sớm

Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Huế, Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ đăng ...

Tuyển sinh ĐH 2023: Những mốc thời gian thí sinh cần lưu ý

Chỉ còn vài tháng nữa là đến kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, sau đó là các đợt tuyển sinh ĐH. Đâu là những mốc thời gian thí sinh cần lưu ý để lên chiến lược chọn ngành, trường phù hợp?

Điểm ưu tiên là gì? Cách tính điểm ưu tiên 2023 chuẩn

Trước mỗi kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia, xét tuyển vào Đại học những thắc mắc về điểm ưu tiên là gì? Cách tính điểm ưu tiên chuẩn ...

BÁO CHÍ VIẾT VỀ DHS