Tại sao chọn DHS

(Mã trường ĐH Sư phạm - Đại học Huế là: DHS)
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế có sứ mạng đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ khoa học và quản lý giáo dục có trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ, tư vấn giáo dục, phục vụ sự nghiệp phát triển đất nước và hội nhập quốc tế
Trường ĐH Sư phạm Huế (DHS) là ngôi trường có truyền thống hơn 65 năm xây dựng và phát triển; được Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định là 1 trong 7 trường sư phạm trọng điểm quốc gia. Ngày nay, Trường đã trở thành một trung tâm đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục;
Sinh viên được học tập tại Tp Huế, trong môi trường an toàn, hiếu khách, chi phí học tập thấp. Cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập cho người học. Đội ngũ cán bộ giảng viên của trường có thái độ thân thiện, tinh thần trách nhiệm và có trình độ chuyên môn cao (67,31% giảng viên có trình độ Tiến sĩ).
Ngoài nguồn học bổng từ ngân sách; Hằng năm, sinh viên DHS  còn nhận hằng trăm suất học bổng huy động từ nguồn tài trợ của các tập thể, cá nhân, trị giá khoảng 1 tỷ đồng. Sinh viên được hỗ trợ tham gia các dịch vụ y tế, tư vấn tâm lý, thư viện và tham gia nhiều CLB do Đoàn Thanh niên, Hội SV trường tổ chức.
Tỷ lệ có việc làm sau tốt nghiệp của sinh viên DHS khá cao (Trung bình trên 90%, 98% đối với ngành GDMN). Sinh viên DHS với kiến thức được trang bị toàn diện, có thể tìm kiếm việc làm ngoài ngành và đáp ứng tốt nhu cầu xã hội. 

Thông tin Tuyển sinh 2025

Các ngành DHS đang tuyển sinh 2025

I. HỆ SƯ PHẠM

Miễn học phí (riêng các ngành sư phạm đào tạo bằng tiếng Anh, Trường thu 50% mức học phí tín chỉ đối với những học phần giảng dạy bằng tiếng Anh)
TT Tên ngành
(Mã ngành)
Tổ hợp môn Chỉ tiêu
dự kiến
Phương thức xét tuyển
1 Sư phạm Toán học
(7140209 )
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 170 - Thi THPT
- PT khác
2 Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)
(7140209 TA )
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 30 Thi THPT
- PT khác
3 Sư phạm Tin học
(7140210 )
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X02: Toán, Ngữ văn, Tin học
X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh
 150 Thi THPT
- PT khác
4 Sư phạm Vật lý
(7140211 )
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
X07: Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
 60 Thi THPT
- PT khác
5 Sư phạm Hóa học
(7140212 )
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
 60 Thi THPT
- PT khác
6 Sư phạm Sinh học
(7140213 )
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
B02: Toán, Sinh học, Địa lí
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
 60 Thi THPT
- PT khác
7 Sư phạm Ngữ văn
(7140217 )
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X78: Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
 200 Thi THPT
- PT khác
8 Sư phạm Lịch sử
(7140218 )
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
X17: Toán, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
 80 Thi THPT
- PT khác
9 Sư phạm Địa lý
(7140219 )
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X21: Toán, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
X75: Ngữ văn, Địa lí, Tin học
X77: Ngữ văn, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp
 80 Thi THPT
- PT khác
10 Giáo dục Mầm non
(7140201 )
M01: Văn, NK1 (Hát), NK2 (Kể chuyện theo tranh)
M09: Toán, NK1 (Hát), NK2 (Kể chuyện theo tranh)
 250 Thi THPT
- PT khác
11 Giáo dục Tiểu học
(7140202 )
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
 250 Thi THPT
- PT khác
12 Giáo dục Tiểu học (dạy học bằng tiếng Anh)
(7140202 )
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
 30 Thi THPT
- PT khác
13 Giáo dục Chính trị
(7140205 )
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
X78: Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
 50 Thi THPT
- PT khác
14 Sư phạm Âm nhạc
(7140221 )
N00: Văn, NK1 (Cao độ - Tiết tấu), NK2 (Hát/Nhạc cụ)
N01: Toán, NK1 (Cao độ - Tiết tấu), NK2 (Hát/Nhạc cụ)
 60 Thi THPT
- PT khác
15 Sư phạm Khoa học tự nhiên
(7140247 )
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
 180 Thi THPT
- PT khác
16 Sư phạm Lịch sử - Địa lý
(7140249 )
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
 180 Thi THPT
- PT khác
17 Sư phạm Công nghệ
(7140246 )
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
X07: Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
X08: Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp
X11: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
X12: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
X27: Toán, Công nghệ công nghiệp, Tiếng Anh
X28: Toán, Công nghệ nông nghiệp, Tiếng Anh
 120 Thi THPT
- PT khác
18 Giáo dục pháp luật
(7140248 )
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
X78: Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
 120 Thi THPT
- PT khác
19 Giáo dục Công dân
(7140204 )
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
X78: Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
 120 Thi THPT
- PT khác
20 Giáo dục QP - AN
(7140208 )
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
X25: Toán, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
X78: Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
 50 Thi THPT
- PT khác
Tổng Ngành TS: 20 Tổng chỉ tiêu: 2300

II. HỆ CỬ NHÂN

Học phí thu theo nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của chính phủ và Quy định số 1072/ QĐ-ĐHH ngày 1/9/2016 của Đại học Huế
TT Tên ngành
(Mã ngành)
Tổ hợp môn Chỉ tiêu
dự kiến
Phương thức xét tuyển
1 Hệ thống thông tin
(7480104 )
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X02: Toán, Ngữ văn, Tin học
X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh
 50 Thi THPT
- PT khác
2 Tâm lý học giáo dục
(7310403 )
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
X01: Toán, Ngữ văn, GD Kinh tế và pháp luật
X70: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật
X74: Ngữ văn, Địa lí, GD Kinh tế và pháp luật
 150 Thi THPT
- PT khác
Tổng Ngành TS: 2 Tổng chỉ tiêu: 200

III. HỆ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

TT Tên ngành
(Mã ngành)
Tổ hợp môn Chỉ tiêu
dự kiến
Phương thức xét tuyển
1 Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp
(INSA )
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 32 - Xét KQ thi THPT (điểm Toán x 2)
- Xét tuyển thẳng
Tổng Ngành TS: 1 Tổng chỉ tiêu: 32

Các thông tin quan trọng về kỳ thi ĐH 2025

Để nắm rõ hơn các thông tin quan trọng, học sinh/phụ huynh nên liên hệ Ban tư vấn tuyển sinh
  Số 34 Lê Lợi - Tp Huế   (0234).282.4243   0234.367.6807
  tuyensinh@dhsphue.edu.vn   http://tuyensinh.dhsphue.edu.vn    facebook.com/dhsphue
 Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào các ngành ...
Căn cứ Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Huế, Đại học Huế thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đợt 1 theo các phương thức tuyển sinh sớm của các đơn vị đào tạo trong Đại học Huế với những thông tin cụ thể như sau:
Theo Bộ GD-ĐT, kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ được tổ chức vào các ngày 26, 27, 28, 29.6. Trong đó: ngày 26.6, thí sinh làm thủ tục dự thi; ngày ...
Trong kỳ Tuyển sinh Đại học Hệ chính quy năm 2024, Trường Đại học Sư phạm, Đai học Huế có sử dụng các phương thức tuyển sinh sớm để xét tuyển. ...

BÁO CHÍ VIẾT VỀ DHS