CÁC NGÀNH CÙNG MÃ TỔ HỢP A00

ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

1. Sư phạm Toán học

Mã Ngành: 7140209
Mã tổ hợp: A00, A01
Chỉ tiêu tuyển:
170
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

2. Sư phạm Vật lý

Mã Ngành: 7140211
Mã tổ hợp: A00, A01, A02, X07
Chỉ tiêu tuyển:
60
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

3. Sư phạm Hóa học

Mã Ngành: 7140212
Mã tổ hợp: A00, B00, D07
Chỉ tiêu tuyển:
60
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

4. Sư phạm Tin học

Mã Ngành: 7140210
Mã tổ hợp: A00, C01, D01, X02, X26
Chỉ tiêu tuyển:
150
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

5. Chương trình Kỹ sư Quốc gia Pháp

Mã Ngành: INSA
Mã tổ hợp: A00, A01, D29
Chỉ tiêu tuyển:
32
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

6. Hệ thống thông tin

Mã Ngành: 7480104
Mã tổ hợp: A00, C01, D01, X02, X26
Chỉ tiêu tuyển:
50
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

7. Sư phạm Công nghệ

Mã Ngành: 7140246
Mã tổ hợp: A00, A01, A02, X07, X08, X11, X12, X27, X28
Chỉ tiêu tuyển:
120
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

8. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã Ngành: 7140247
Mã tổ hợp: A00, A01, A02, B00, B08, D07
Chỉ tiêu tuyển:
180
ĐH Sư phạm, ĐH Huế tuyển sinh

9. Sư phạm Toán học (học chuyên ngành bằng tiếng Anh)

Mã Ngành: 7140209 TA
Mã tổ hợp: A00, A01
Chỉ tiêu tuyển:
30
(Có 9 ngành)

BÁO CHÍ VIẾT VỀ DHS